Các Hyundai Accent khác
Hyundai Accent 1.5L AT
Hyundai Accent 1.5L AT Đặc Biệt
Hyundai Accent 1.5L AT Cao Cấp
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn
Hyundai Accent 1.4 MT
Hyundai Accent 1.4 AT
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt
Chi tiết
Hyundai Accent 2024 hoàn toàn mới với ngôn ngữ thiết kế thể thao gợi cảm - Sensuous sportiness đầy táo bạo, mạnh mẽ cùng nhiều trang bị hiện đại giúp cho việc trải nghiệm chiếc xe vươn lên tầm cao mới. Ở thế hệ mới này Hyundai Accent được cho là khả năng cách âm tốt hơn so với các mẫu xe khác cùng phân khúc trên thị trường.
Xe được phân phối 4 phiên bản bao gồm: Accent 1.5MT, Accent 1.5 AT, Accent 1.5AT Đặc biệt và Accent 1.5AT Cao cấp. So với thế hệ cũ, Hyundai Accent 2024 đã lột xác hoàn toàn cả nội/ngoại thất, hệ thống khung gầm, tùy chọn động cơ, mang tới phong cách khác lạ cho phân khúc sedan hạng B.
Xe có 7 tuỳ chọn màu sắc tùy chọn: Bạc, Đỏ, Đen, Trắng, Ghi vàng, Xanh dương, Vàng cát. Theo công bố của nhà sản xuất, Hyundai Accent 2024 vẫn được bảo hành 5 năm hoặc 100.000 km tuỳ theo điều kiện nào đến trước.
Một số điểm khác biệt về ngoại thất giữa các phiên bản Accent thế hệ mới
Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp | |
---|---|---|---|---|
Kích thước (DxRxC) |
4.535 x 1.765 x 1.475 mm |
4.535 x 1.765 x 1.475 mm |
4.535 x 1.765 x 1.475 mm |
4.535 x 1.765 x 1.475 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm |
2.670 mm |
2.670 mm |
2.670 mm |
Khoảng sáng gầm | 165 mm | 165 mm | 165 mm | 165 mm |
Đèn chiếu sáng | Halogen projector |
Halogen projector |
LED | LED |
Đèn ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có |
Đèn hậu LED | Không | Có | Có | Có |
Đèn báo rẽ trên gương | Không | Có | Có | Có |
Mâm xe | Thép 15 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 16 inch |
Kích thước lốp |
185/65 R15 |
185/65 R15 |
185/65 R15 |
205/55 R16 |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có | Có | Có |
Ngoại thất Hyundai Accent thế hệ mới
Hyundai Accent 2024 được tạo hình với nhiều đường nét góc cạnh, vuông vức giống với các sản phẩm thời gian gần đây của Hyundai. Nếu nhìn từ bên hông, mẫu xe này gợi nhớ nhiều tới “đàn anh” Hyundai Elantra đang bán tại Việt Nam.
Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.535 x 1.765 x 1.475 (mm), trục cơ sở 2.670 mm và khoảng sáng gầm 165 mm nhỉnh hơn các dòng xe khác trong cùng phân khúc 30mm.
Cụm lưới tản nhiệt chiếm gần như toàn bộ diện tích đầu xe với thiết kế mặt Calang cách điệu khác biệt so với thế hệ cũ.
Phía đầu xe có dải sáng màu mạ chrome, không phải đèn định bị ban ngày như các phiên bản cao cấp hơn. Cụm đèn chiếu sáng sử dụng bóng halogen projector tự động bật tắt. Phiên bản này không có đèn sương mù và đèn hậu dạng LED.
Mâm xe làm bằng thép, kích thước 15 inch lốp 185/65 R15, ốp nhựa trang trí màu bạc.
Gương chiếu hậu cùng màu với xe, có điểm khác biệt chút so với các phiên bản khác là không có tích hợp đèn báo rẽ trên gương.
Cụm đèn hậu LED hình chữ L mới. Bên thân dập nổi với những đường gân tạo hình hầm hố và cơ bắp.
Phần đuôi xe Hyundai Accent 2024 mang thiên hướng vuốt xuống kiểu Fastback, giúp ngoại hình trở nên thể thao và trẻ trung hơn bản tiền nhiệm. Cụm đèn hậu LED kéo dài sang hai bên được tạo hình chữ “H” trong đêm giúp dễ dàng nhận diện khi đi trên đường. Ở phiên bản Hyundai Accent MT xe sẽ không được trang bị cảm biến sau, camera lùi.
Cản sau được tạo hình hoa văn kim cương, ống sả được đặt ở dưới gầm. Cốp xe vẫn chỉ đóng/mở cơ, nhưng tích hợp tính năng mở cốp rảnh tay (Smart trunk) rất hữu dụng khi xách đồ. Khoang chứa hành lý có dung tích 528L, tăng gần 50L so với đời trước. So với đời tiền nhiệm, Accent mới dài hơn và rộng hơn.
Nội thất Hyundai Accent thế hệ mới
Tương tự ngoại thất, cabin của Hyundai Accent 2024 khác biệt hoàn toàn so với thế hệ cũ. Hãng xe Hàn Quốc đã tối giản nét thiết kế cũng như nút bấm để nội thất trở nên gọn gàng và thực dụng hơn.
Hyundai Accent MT 2024 được trang bị vô lăng thiết kế 2 chấu khá lạ lẫm, được tích hợp một số phím bấm điều khiển không có lẫy chuyển số. Phần tay lái được bọc da cho cảm giác cầm nắm khá tốt, mịn và mềm.
Sau vô-lăng là 2 đồng hồ dạng analog truyền thống kết hợp với màn hình đa thông tin kích thước 3,5 inch.
Khu vực vốn để đặt màn hình giải trí chỉ là tấm nhựa. Hệ thống điều hòa chỉnh cơ 1 vùng với 3 núm xoay.
Phiên bản Accent 1.5MT thấp nhất sử dụng chìa khóa cơ và ổ khóa vặn truyền thống thay vì chìa khóa điện tử kèm khởi động bằng nút bấm.
Ghế ngồi ở phiên bản Accent MT chỉ bọc nỉ & chỉnh cơ hoàn toàn.
Toàn cảnh hai hàng ghế của Hyundai Accent 2024 được đánh giá không gian ở mức rộng rãi bậc nhất phân khúc. Hàng ghế sau có độ ngả đủ để tạo sự thoải mái trên những chuyến đi dài. Ở phiên bản MT thì sẽ không có cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau như các phiên bản khác.
Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp | |
---|---|---|---|---|
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Tiện ích ghế ngồi | Làm mát ghế trước | |||
Chất liệu vô-lăng | Nhựa | Nhựa | Da | Da |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | Có |
Đồng hồ tốc độ | Cơ học kết hợp màn hình 3,5 inch |
Bán điện tử với màn LCD 10,25 inch |
Bán điện tử với màn LCD 10,25 inch |
Bán điện tử với màn LCD 10,25 inch |
Màn hình giải trí | Không |
8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây |
8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây |
8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Điều hòa | Cơ | Cơ | Cơ | Tự động 1 vùng |
Tiện ích hàng sau |
Cửa gió làm mát, cổng sạc USB Type-C |
|||
Sạc không dây | Không | Không | Không | Có |
Vận hành & An toàn trên Hyundai Accent thế hệ mới
Điểm khác biệt cơ bản nhất là chiếc Accent 1.5MT sử dụng hộp số sàn 6 cấp thay vì số tự động vô cấp như 3 phiên bản còn lại.
Về vận hành, Accent 1.5MT vẫn sử dụng động cơ xăng Gamma II 1.5 MPI, dung tích 1.497cc. Cỗ máy cung cấp sức mạnh tối đa 113 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144Nm. Xe trang bị hệ dẫn động cầu trước.
Một số tính năng an toàn trên phiên bản này bao gồm chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, 2 túi khí. Xe không có gói công nghệ ADAS, cảnh báo áp suất lốp, cảm biến khoảng cách và camera lùi.
Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp | |
---|---|---|---|---|
Loại động cơ |
Xăng 1.5L hút khí tự nhiên |
Xăng 1.5L hút khí tự nhiên |
Xăng 1.5L hút khí tự nhiên |
Xăng 1.5L hút khí tự nhiên |
Công suất | 113 mã lực |
113 mã lực |
113 mã lực |
113 mã lực |
Mô-men xoắn | 144 Nm | 144 Nm | 144 Nm | 144 Nm |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Vô cấp IVT | Vô cấp IVT | Vô cấp IVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Chế độ lái | Không | Không |
Eco/Normal/Sport |
Eco/Normal/Sport |
Accent 1.5 MT | Accent 1.5 AT | Accent 1.5 AT Đặc biệt | Accent 1.5 AT Cao cấp | |
---|---|---|---|---|
Túi khí | 2 | 2 | 4 | 6 |
ABS, EBD, BA, ESP hỗ trợ khởi hàng ngang dốc,... |
Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Có |
Ga tự động | Không | Không | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện đi tới khi mở cửa | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo người lái mất tập trung | Không | Không | Không | Có |
Đèn chiếu xa tự động bật/tắt | Không | Không | Không | Có |